Characters remaining: 500/500
Translation

ẩm thực

Academic
Friendly

Từ "ẩm thực" trong tiếng Việt có nghĩa là "ăn uống", nhưng không chỉ đơn giản việc ăn uống. "Ẩm thực" còn bao hàm nhiều khía cạnh văn hóa, nghệ thuật phong cách trong việc chế biến thưởng thức món ăn.

Định nghĩa:
  • Ẩm thực (danh từ): tổng hợp các món ăn, cách chế biến phong cách ăn uống của một vùng miền hoặc một nền văn hóa.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Ẩm thực Việt Nam rất phong phú đa dạng." (Nói về các món ăn cách chế biến của Việt Nam)
    • "Tôi thích khám phá ẩm thực của các quốc gia khác nhau." (Nói về sở thích tìm hiểu món ăn từ các nền văn hóa khác)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Ẩm thực đường phố Nội một trải nghiệm không thể bỏ qua." (Nói về các món ăn đặc trưng được bán trên đường phố)
    • "Tôi tham gia một lớp học ẩm thực để học cách nấu các món ăn truyền thống." (Nói về việc học nấu ăn)
Phân biệt biến thể:
  • Ẩm thực thường được dùng để chỉ những món ăn tính chất văn hóa, trong khi từ "thực phẩm" chỉ chung về các loại thực ăn không nhấn mạnh đến cách chế biến hay truyền thống.
  • Ẩm thực có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Ẩm thực chay: Món ăn không thịt, chủ yếu từ rau củ.
    • Ẩm thực quốc tế: Những món ăn từ nhiều quốc gia khác nhau, không chỉ riêng một quốc gia nào.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thực phẩm: Chỉ các loại đồ ăn, thức uống không nhấn mạnh đến cách chế biến hay phong cách ăn.
  • Món ăn: Một phần của ẩm thực, chỉ một loại thức ăn cụ thể.
  • Nấu ăn: Hành động chế biến món ăn, liên quan đến ẩm thực nhưng không bao hàm hết nội dung của từ "ẩm thực".
Từ liên quan:
  • Văn hóa ẩm thực: Nói về cách thức ăn uống các phong tục tập quán liên quan đến ẩm thực trong một nền văn hóa cụ thể.
  • Đặc sản: Những món ăn đặc trưng của một vùng miền nào đó, liên quan đến ẩm thực.
  1. Nh. ăn uống.

Words Containing "ẩm thực"

Comments and discussion on the word "ẩm thực"